1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Văn hóa - Thể thao | Cấp xã |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Đất đai | Cấp xã |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Đất đai | Cấp xã |
4 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Đất đai | Cấp xã |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Đất đai | Cấp xã |
6 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
7 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
8 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
9 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
10 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (có xác nhận của UBND cấp xã) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
11 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (có xác nhận của UBND cấp xã) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
12 | Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
13 | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Giảm nghèo | Cấp xã |
14 | Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Giảm nghèo | Cấp xã |
15 | Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
16 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
17 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã, thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
19 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc Phòng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
20 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
21 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
22 | Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
23 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
24 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
25 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
26 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
27 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
28 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
29 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
30 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
31 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
32 | thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
33 | Thủ tục thực hiện trợ cấp 1 lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
34 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
35 | Thủ tục giải quyết chế độ trọ cấp thờ cúng liệt sỹ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
36 | Thủ tục di chuyển hồ sờ người có công với cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
37 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
38 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
39 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
40 | thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
41 | thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | |
42 | thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuát cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chueyẻn hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | |
43 | thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | |
44 | thủ tục cấp đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | |
45 | thủ tục xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | |
46 | thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
47 | thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
48 | thủ tục xác nhận Liệt sỹ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
49 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
50 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
51 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
52 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác tại nơi cư trú hoặc ngoài nơi cư trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
53 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
54 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
55 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
57 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Đất đai | Cấp xã |
58 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
59 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Đất đai | Cấp xã |
60 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
61 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Đất đai | Cấp xã |
62 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
63 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
64 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
65 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
66 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
67 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
68 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
69 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
70 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
71 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
72 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
73 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
74 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Người có công | Cấp xã |
75 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND Thị Trấn Ba Tơ | Đất đai | Cấp xã |